Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ác

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái đặt vào đầu ngón trỏ, rồi đưa lên khoé miệng sau đó vặn tay một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

luoi-bieng-4047

lười biếng

Tay phải úp vào bên ngực trái rồi đập nhẹ hai lần.

hoi-han-3979

hối hận

Tay phải úp vào giữa ngực, đầu cúi xuống.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

quen-4123

quen

Đánh chữ cái Q rồi rải tay hai lần.