Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt buộc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt buộc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào cổ tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi đập mạnh tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kieu-hanh-4014

kiêu hãnh

Bàn tay phải xòe úp lên giữa ngực rồi quẹt bàn tay về bên phải đồng thời các ngón tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên và đưa tay ra trước.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

map-1741

mập

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

s-468

s

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

g-454

g

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề