Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa đứng lên lòng bàn tay trái, rồi nhảy nhảy lên lòng tay trái. Sau đó hai bàn tay đưa lên múa cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
Hô hấp
3 thg 5, 2020
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
giỗ
26 thg 4, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
vợ
(không có)
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
Do Thái
29 thg 3, 2021
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
bão
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017