Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh hoa liễu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh hoa liễu

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “H”, “L”.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

su-thu-tinh-4433

sự thụ tinh

Hai bàn tay xòe rộng tự nhiên, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống, hai ngón giữa gập mạnh về phía lòng bàn tay và duỗi thẳng, chạm nhẹ đầu ngón giữa phải vào đầu ngón giữa trái hai lần.

ma-tuy-4382

ma túy

Tay phải, ngón cái và ngón giữa thẳng, khép, đầu hai ngón hướng ra, ngón cái chĩa ra, các ngón còn lại nắm, để trước mặt, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón cái quẹt ngang mũi một lần.

kho-khan-4369

khó khăn

Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

duong-vat-cuong-cung-4319

dương vật cương cứng

Cánh tay giữ nguyên, bàn tay chuyển động nhanh theo hướng ra ngoài rồi hướng lên. Giữ nguyên CCNT “D”, lòng bàn tay hướng sang trái.

tranh-quan-he-tinh-duc-4480

tránh quan hệ tình dục

Hai tay CCNT “U”, lòng tay trái hướng sang phải, lòng tay phải hướng sang trái, đầu ngón tay hướng lên, chạm hai cổ tay trong vào nhau. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.