Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh ung thư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh ung thư
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái, sau đó đưa ra trước tầm ngực quay một vòng tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau
Từ phổ biến

ấm nước
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

cái chảo
31 thg 8, 2017

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

bột ngọt
31 thg 8, 2017

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

báo thức
(không có)

khuyên tai
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017