Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bò

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cap-nhat-2453

cập nhật

Bàn tay trái khép đặt trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đưa từ ngòai vào chạm đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái rồi hạ bàn tay trái xuống, bàn tay phải đánh vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, đập mạnh mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ra trước.

cach-ly-2416

cách ly

Bàn tay trái ngửa đưa ra phía trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống chỉ ra bên ngoài bàn tay trái theo chiều hướng dưới.

dang-hien-2619

dâng hiến

Hai bàn tay ngửa đặt trước ngực rồi đưa lên, chếch về phía trái, đầu hơi cúi.

giai-bay-2645

giải bày

Hai bàn tay khép để ngửa, đưa ra trước hơi chếch về bên phải, tay phải bên trong tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô.

bao-ve-2348

bảo vệ

Ngón cái và ngón cái của tay phải chỉa ra cong cong, tạo khoảng rộng song song đặt lên bắp tay trái rồi kéo tay vòng vào nách.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"