Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bô
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay đưa ra trước ngang tầm ngực, các ngón tay khum khum tạo thành hình tròn. Sau đó tay phải đánh kí hiệu WC.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
nồi cơm điện
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn. Sau đó tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rađẩy về trước một cái.
cái cân dĩa
Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó bàn tay phải ngửa các ngón tay xoè rộng.
giày
Bàn tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay ngửa, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải khép khum khum, đẩy mũi các ngón tay phải vào lòng bàn tay trái. Sau đó xoay hai bàn tay theo chiều từ trên xuống dưới một vòng rồi nắm hai bàn tay lại đặt trước ngực, rồi kéo hai tay dang ra hai bên.
Từ phổ biến
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
hỗn láo
31 thg 8, 2017
cá sấu
(không có)
màu trắng
(không có)
con muỗi
31 thg 8, 2017
trung thành
5 thg 9, 2017
búp bê
31 thg 8, 2017
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
quần áo
(không có)
bát
(không có)