Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.
Từ phổ biến
béo
(không có)
ngựa ô
(không có)
bánh mì
(không có)
Mổ
28 thg 8, 2020
chim
(không có)
cái chảo
31 thg 8, 2017
máy bay
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
mùa đông
(không có)