Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chó sói
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chó sói
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

trâu
Hai tay có dạng hai chữ “Y” chấm hai đầu ngón cái vào hai bên đầu.

con ve sầu
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép khum khum, đặt mu bàn tay phải dưới khuỷu tau trái rồi kép đưa lên úp bàn tay vào cẳng tay trái rồi lại đưa ra úp vào.

con khỉ
Tay trái úp trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng xuống, dùng các ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái nhiều lần đồng thời miệng nhe răng ra.
Từ phổ biến

cái chảo
31 thg 8, 2017

d
(không có)

bàn tay
31 thg 8, 2017

ba (cha)
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

bán
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

ti hí mắt
13 thg 5, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020