Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

uon-deo-2981

uốn dẻo

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi quay uốn hai ngón tay một vòng trên lòng bàn tay trái và sau đó đặt mu bàn tay phải trên lòng bàn tay trái, các ngón tay phải hơi cong.

ban-pha-gia-2329

bán phá giá

Hai bàn tay trái khép, tay trái úp hờ trước tầm ngực, bàn tay phải đặt chồng lên tay trái rồi xoay nhẹ đẩy hai tay về hai bên, rồi tay phải nắm úp, đưa từ phía ngực trái giật mạnh ra trước về phía phải. Sau đó bàn tay trái khép, bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra và quệt ngang vào lòng bàn tay trái.

lat-rau-2770

lặt rau

Tay trái nắm hờ, chỉa ngón trỏ nằm ngang đưa ra trước, lòng bàn tay úp, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt ngay ngón trỏ trái rồi lắc mạnh tay phải hai cái.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-toan-3180

học toán

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán, sau đó đưa ngửa chúm tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời búng xòe các ngón tay ra.

dien-tich-3115

diện tích

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

khen-thuong-2715

khen thưởng

Hai tay vỗ vào nhau, sau đó ngửa hai bàn tay ra và hơi đưa ra trước.

ban-ghi-nho-3049

bản ghi nhớ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.