Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng nhận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng nhận

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra trước, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt nhẹ ra trước, sau đó tay trái giữ yên vị trí, tay trái nắm lại đập lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoet-2727

khoét

Bàn tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hơi ngửa, bàn tay phải khép, các ngón tay hơi cong rồi dùng các đầu ngón tay phải múc khoét trong lòng bàn tay trái.