Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung văn hóa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung văn hóa
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái V và H.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

đền thờ
Hai tay để kí hiệu hai chữ Đ, đặt sát nhau để trước ngực, rồi gập xuống gập lên như gõ mõ.

chợ trời
Hai tay khép đặt ngửa tay trái trước tầm ngực, tay phải ngửa đập lên bàn tay trái hai cái, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ lên trời.

canada
Bàn tay trái các ngón chụm lại đặt phía trước miệng rồi mở bung các ngón tay ra rồi nắm vào mở ra (thực hiện động tác ba lần).

cánh đồng
Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.
Từ phổ biến

Bình Dương
31 thg 8, 2017

Macao
27 thg 3, 2021

chim
(không có)

ao hồ
(không có)

cà vạt
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

nhu cầu
4 thg 9, 2017

vợ
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng Ký OK9 - Hướng Dẫn Chi Tiết & Nhận Ưu Đãi Khủng 2024
20 thg 7, 2025

Hitclub - Hệ Sinh Thái Giải Trí Đa Nền Tảng
18 thg 7, 2025

Hubet – Thế Giới Xổ Số Đỉnh Cao Mở Ra Cơ Hội Đổi Đời
2 thg 7, 2025