Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dị ứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dị ứng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh dịch
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải xòe úp để chếch bên phải rồi kéo về phía giữa tầm ngực đồng thời các ngón tay chúm lại.

cấp cứu
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, làm dấu chữ thập đặt lên trán, sau đó hạ tay trái xuống, đồng thời đẩy ngón trỏ tay phải đưa sang phải theo hướng đi lên.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

nhân viên
27 thg 3, 2021

váy
(không có)

rửa tay
3 thg 5, 2020

ăn uống
(không có)

ao hồ
(không có)

bánh
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Mổ
28 thg 8, 2020

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020