Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồng xiêm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồng xiêm

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó đánh chữ cái N.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

trai-vu-sua-2060

trái vú sữa

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực bên phải.Sau đó bàn tay phải xòe, chạm ngón giữa lên môi trên rồi chà di chuyển ngón giữa một vòng quanh miệng.Sau đó ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm nhau rồi nhích ngón giữa lên xuống.

cay-cau-1876

cây cau

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, đưa bàn tay phải vào, ngón cái và ngón trỏ chạm hai bên gò má rồi vuốt xuống mép miệng.