Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ít

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ít

Cách làm ký hiệu

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mu-chu-4070

mù chữ

Bàn tay phải khép, đưa chếch về bên trái rồi đưa từ từ sang bên phải đi qua trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt. Sau đó tay phải đánh chữ cái C, đặt trước tầm vai phải rồi nhấn chữ C ba lần đồng thời di chuyển sang phải.

sung-suong-4154

sung sướng

Hai bàn tay khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, các đầu ngón tay đặt hơi gần nhau rồi nâng hai tay lên tới tầm ngực trên (hai lần).

to-mo-4200

tò mò

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

cham-chi-3853

chăm chỉ

Hai bàn tay để ngửa sau đó đưa từ ngoài vào trong hai lần.

muon-4077

muộn

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.