Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kéo vó

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kéo vó

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay huớng vào người, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái, đưa cánh tay ra ngoài đồng thời các ngón tay chụm lại rồi mở xòe ra và sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra rồi móc lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chon-2508

chọn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên đặt hai tay ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau ba lần.

diu-dat-2627

dìu dắt

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.

ghi-nho-2643

ghi nhớ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ đầu ngón trỏ vào thái dương phải hai lần đồng thời đầu hơi nghiêng.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.