Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khéo léo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khéo léo
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp xiên bên ngực trái, đầu ngón cái chạm lên ngực rồi kéo một đường xiên ngang qua giữa ngực cho đến gần đến hông phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
lồng lộng
Hai tay đánh hai chữ cái L, dang rộng hai bên rồi đánh vòng vào giữa tầm ngực, hai tay bắt chéo nhau, thực hiện động tác ba lần đồng thời di chuyển lên tới tầm mặt.
sạch
Lòng bàn tay phải áp vào má phải vuốt mạnh xuống một cái.
dũng cảm
Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.
độc lập
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm tay giữa ngực hai lần.