Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiểm tra

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiểm tra

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải hơi nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi nắm giựt lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vun-xoi-3004

vun xới

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp. Khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, các ngón tay phải chụm lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhấn chúm tay xuống ba lần đồng thời di chuyển tay sang phải.Sau đó hai tay xòe úp rồi chuyển động nhích nhẹ lên xuống đồng thời di chuyển hai tay sang phải.

xam-hai-tinh-duc-7249

Xâm hại tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím

ly-di-7214

Ly dị

Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước

chao-mung-2479

chào mừng

Hai tay khoanh trước ngực, đầu hơi cuối, sau đó hai bàn tay ngửa đưa ra trước, rồi di chuyển từ trái sang phải.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tinh-thay-tro-3250

tình thầy trò

Bàn tay trái úp bên ngực trái, bàn tay phải úp chồng lên bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đưa cao qua khỏi đầu rồi nhịp 2 cái và kéo úp bàn tay xuống rồi nhấn 2 cái.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

hoc-kem-3163

học kém

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

tieu-hoc-3254

tiểu học

Tay phải khép úp trước ngang tầm bụng, rồi nhấn xuống hai cái.Sau đó các ngón tay chụm lại đưa lên đặt giữa trán.