Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ki-lô-mét vuông (km2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ki-lô-mét vuông (km2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.