Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lau

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đẩy úp qua lại trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giao-luu-2656

giao lưu

Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chỉa ra đưa lên trước miệng, các ngón còn lại nắm, lòng hai bàn tay hướng vào cổ rồi xoay hai tay cùng lúc thành vòng tròn ở trước miệng.

lua-2794

lựa

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.

huc-2695

húc

Hai tay nắm, úp hai tay dang rộng hai bên rồi đẩy vào giữa tầm ngực, hai nắm tay cụng nhau.

them-2932

thêm

Tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm ngực, tay phải khép từ từ úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái ( úp hai lần.)