Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lết (trườn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lết (trườn)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành chữ cái V đặt ngửa lên gần cổ tay trái rồi đẩy trượt tay phải ra đến ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cha-xat-2469

chà xát

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, đồng thời tay phải úp lên lòng bàn tay trái, rồi nắm tay lại đồng thời xoay tay hai lần, sau đó đẩy tay về phía trước ra khỏi lòng bàn tay trái.

cach-ly-2416

cách ly

Bàn tay trái ngửa đưa ra phía trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống chỉ ra bên ngoài bàn tay trái theo chiều hướng dưới.

ap-dung-2293

áp dụng

Tay trái đánh chữ cái A. Sau đó tay phải khép đặt trước tầm ngực, đồng thời tay trái chuyển sang chữ cái D đặt vào lòng bàn tay phải.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

thay-doi-2929

thay đổi

Hai bàn tay ngửa dang rộng 2 bên đưa vào giữa tầm ngực, chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo ra đưa vào chéo nhau (2 lần, hoán đổi tay).