Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lượn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lượn

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp rồi đẩy lượn ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bay-2372

bay

Hai cánh tay dang rộng sang hai bên lòng bàn tay úp rồi vẫy vẩy hai cánh tay lên xuống nhịp nhàng ba lần.

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

vay-331

váy

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

mat-1744

mắt

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.