Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ người dùng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ người dùng
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải đánh chữ cái D đưa ra trước rồi quay một vòng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

phiền phức
4 thg 9, 2017

nhu cầu
4 thg 9, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

cháu
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

bắp (ngô)
(không có)

chào
(không có)

phường
4 thg 9, 2017

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021