Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu bọ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu bọ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra di chuyển từ phải sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-co-2158

con cò

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hở một khoảng cách, đưa tay ra trước rồi kéo tay thụt vào đồng thời chập hai ngón đó lại. (hai lần)

ran-cap-nong-2264

rắn cạp nong

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải chỉa thẳng ra trước (ba ngón kia nắm)đưa tay lên ngang tầm miệng rồi xoay cổ tay đưa hai ngón đó quay một vòng. Sau đó cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đưa lên vạch hai vạch lên cánh tay trái.

doi-moi-2220

đồi mồi

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, tay trái úp lên nắm tay phải rồi cử động ngón cái.

ca-loc-ca-qua-2085

cá lóc (cá quả)

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái L.