Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sừng

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái Y rồi chấm hai đầu ngón cái trên đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

rong-2267

rồng

Hai bàn tay úp, ngón út và áp út nắm lại, các ngón còn lại cong cứng, đặt hai bàn tay gần dưới mặt rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn như dạng mình rồng.

chim-2134

chim

Tay phải đưa lên trước miệng, ngón trỏ và ngón cái mở ra, chạm vào, các ngón nắm lại.

con-de-2169

con dê

Các ngón tay phải hơi tóp vào, đặt ngay cằm, rồi kéo tay xuống tới ngang tầm cổ đồng thời chụm các ngón tay lại.

con-ech-2173

con ếch

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó hai bàn tay đan xen vào nhau úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống tới bụng và kéo lên rồi lại nhấn xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vo-712

vợ

(không có)

n-461

n

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

beo-1594

béo

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

mua-987

mưa

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.