Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thái lan
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thái lan
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó hai bàn chắp trước ngực đầu hơi cúi xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

di tích lịch sử
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đánh chéo nhau như đánh kiếm.Sau đó hai tay khép đưa ngửa ra trước rồi úp hai tay vào giữa tầm ngực, hai tay để sát nhau.

sông
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.

hang động
Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm mặt, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi từ trong ra trước chui qua dưới lòng bàn tay trái đồng thời đầu hơi chúi theo.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

đẻ
(không có)

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

táo
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

màu sắc
(không có)

bán
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

cây tre
31 thg 8, 2017

nguy hiểm
4 thg 9, 2017