Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ tư
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 4.
Từ phổ biến
Khó thở
3 thg 5, 2020
chào
(không có)
sét
(không có)
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
anh họ
31 thg 8, 2017
Xảy ra
28 thg 8, 2020
b
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
tự cách ly
3 thg 5, 2020
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021