Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

trưa
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.

buổi trưa
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo rtay a sau. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong.

ngày kia
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
Từ phổ biến

chat
31 thg 8, 2017

Đau răng
28 thg 8, 2020

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

bơ
(không có)

Cà Mau
31 thg 8, 2017

virus
3 thg 5, 2020

nhức đầu
(không có)

bạn
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020