Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vượt lên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vượt lên

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai ngón trỏ với nhau, rồi ngón trái giữ y vị trí, đẩy vượt ngón trỏ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe-ben-404

xe ben

Hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi đẩy tay phải ra đồng thời thụt tay trái vào rồi hoán đổi đẩy ngược lại.Sau đó bàn tay trái úp, các ngón hơi cong, tay phải xòe ngửa, đặt lên bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên cao ngang tầm mặt đồng thời các ngón tay chúm mở (nâng tay lên hai lần)

xe-dap-412

xe đạp

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như đang đạp xe đạp.

bien-cam-17

biển cấm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ gạch dấu chéo vào lòng bàn tay trái.