Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Đồ vật
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Đồ vật

lồng
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ móc nhau, ngón trỏ phải móc ở trên. Sau đó các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

lồng chim
Hai bàn tay hơi xòe, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay phải úp lẽn mu bàn tay trái rồi kéo tạo thành một vòng như cái lồng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt ngay miệng rồi nhấp nhấp chạm hai ngón cái và trỏ với nhau.Sau đó chỉ ngón trỏ hướng xuống.

lược
Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

lưới
Hai tay xòe, tay phải để ngửa bắt chéo lên lòng bàn tay trái, đưa tay ra trước rồi kéo vào người.

lưới đánh cá
Hai bàn tay xòe đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải đặt hơi chéo lên lòng bàn tay trái, rồi kéo nhẹ hai tay ra vô hai cái.Sau đó hai tay nắm hờ, rồi quăng hai tay chếch về phải đồng thời bung mở các ngón tay ra.Sau đó tay trái nắm ngón cái tay phải, bàn tay phải lắc qua lại.
Từ phổ biến

mắt
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

Đau bụng
29 thg 8, 2020

Macao
27 thg 3, 2021

quả măng cụt
(không có)

bầu trời
(không có)

tàu thủy
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

màu đen
(không có)
Bài viết phổ biến

Khuyến mãi 123B – Bật mí mẹo săn thưởng hiệu quả từ A-Z
16 thg 2, 2025

Rồng Hổ Online Tại Ww88 – Chi Tiết Cách Chơi
16 thg 2, 2025

Đá gà Thomo - Trò chơi thu hút mọi cược thủ năm 2024
19 thg 1, 2025

Baccarat - Khám Phá Game Bài Trực Tuyến Đỉnh Cao Hàng Đầu
10 thg 1, 2025