Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

khỏe mạnh
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi gật mạnh hai khuỷu tay xuống một cái.

khỏi bệnh
Tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai tay ngược chiều nhau.Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp vào mạch cổ tay trái.

khớp
Tay phải chạm vào khuỷu tay trái rồi xoa xoa khớp nhiều lần.
Từ phổ biến

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

p
(không có)

Cách ly
3 thg 5, 2020

bánh mì
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

váy
(không có)

bầu trời
(không có)

bà
(không có)