Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Xã hội
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Xã hội

công bằng
Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 1 lần, sau đó duỗi thẳng các ngón và đập hai lòng bàn tay vào nhau.

công ước
Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.
Từ phổ biến

cười
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

xà phòng
3 thg 5, 2020

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

bắt chước
(không có)

chị
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

mì Ý
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

nhân viên
27 thg 3, 2021