Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Xã hội
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Xã hội
lao động
Hai bàn tay nắm, chuyển động tay phải từ ngoài vào trong chạm khuỷu tay trong của tay trái, tay trái từ ngoài vào trong chạm khuỷu tay trong của tay phải.
Luật
Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.
Mại dâm
Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay
Từ phổ biến
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
cha
(không có)
ác
31 thg 8, 2017
bệnh nhân
(không có)
con giun
31 thg 8, 2017
Bà nội
15 thg 5, 2016
Ả Rập
29 thg 3, 2021
bàn tay
31 thg 8, 2017
bàn tay
(không có)