Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bập bênh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bập bênh

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp ngang ngực đặt so le đưa lên đưa xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-ve-1133

bút vẽ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng trên lòng bàn tay trái theo chiều kim đồng hồ rồi đưa tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái sang hướng phải.

man-1407

màn

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.