Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

lac-da-2246

lạc đà

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, bốn ngón bắt chéo nhau đặt úp trước tầm ngực rồi đẩy tới trước hai lần. Sau đó úp bàn tay phải ra sau lưng gần ngay gáy.