Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gấp khúc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gấp khúc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đưa ra trước ngang tầm ngực bên trái rồi ngoáy ngón tay nhiều lần, sau đó kéo thẳng tay lên qua khỏi đầu, rồi kéo đưa xuống chếch về bên phải rồi ngoáy ngón tay nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tron-3260

tròn

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón hơi tóp vào một chút xíu, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt hờ trước đầu các ngón tay trái, rồi quay vòng tròn quanh trước đầu các ngón tay trái.

hoc-sinh-3169

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái qua phải.

dap-so-3095

đáp số

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó chụm các ngón tay lại rồi đẩy ngửa lòng bàn tay lên, các ngón tay bung xòe ra.

dai-hoc-3098

đại học

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, quẹt lên chân mày phải, sau đó chụm tay lại chạm lên giữa trán.