Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giặc ngoại xâm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giặc ngoại xâm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chìa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng qua bên phải.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải đưa chềch về bên phải rồi kéo vòng vào giữa đồng thời các ngón tay nắm lại, đặt nắm tay lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.

chien-si-735

chiến sĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.

bom-725

bom

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước. Đặt tay trước tầm mặt rồi hạ tay xuống tới tầm bụng. Sau đó hai tay nắm, áp 2 lòng bàn tay vào nhau rồi kéo dang hai tay ra 2 bên đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

trinh-sat-810

trinh sát

Ngón trỏ và ngón giữa cong đặt hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài, bàn tay úp, hai ngón trỏ và giữa khép chỉa thẳng ra đưa chậm chậm từ trái sang phải, đồng thời đầu xoay theo và mắt nhìn theo hai ngón tay đó. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên phất phất hai cái.