Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa sen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa sen

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, chụp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đầu các đầu ngón tay của hai bàn tay từ từ hé mở ra hai bên ( hé mở khoảng cách nhỏ)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

trai-me-2056

trái me

Hai đầu ngón cái và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo ra hai bên đồng thời vừa kéo vừa uốn dợn như mắc me. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đưa lên mép miệng bên phải rồi kéo tay ra ngoài về bên phải đồng thời mặt nhăn.

xa-2038

xả

Hai tay xòe ngửa, đặt ngang tầm bụng rồi làm động tác vẫy vẩy hai bàn tay lên trước tầm ngực đồng thời đầu cúi xuống. Sau đó hai bàn tay hơi nắm quàng hai tay ra sau rồi kéo choàng qua ngang đầu.

than-cay-2047

thân cây

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cánh tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đặt nắm tay phải dưới khuỷu tay trái.