Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hú

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái H, đặt trước miệng rồi từ từ đưa ra trước hơi lên cao đồng thời miệng chu, cổ hơi rướn lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cuoi-2558

cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.

can-ngan-2457

can ngăn

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, sau đó đẩy hai tay về hai bên theo từng khoảng.

cung-co-2550

củng cố

Hai tay xoè, đưa từ 2 bên vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, sau đó úp bàn tay trái xuống, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái 2 lần.

khoen-2728

khoen

Tay phải xòe hơi khum, đặt mu bàn tay phải dưới cằm rồi đẩy chạm nhẹ vào cằm hai cái. Sau đó tay trái nắm, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi dùng ngón trỏ vẽ một vòng quanh lỗ tròn của nắm tay trái.