Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính hiển vi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính hiển vi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lỏng tạo thành hai lỗ O, đưa hai tay lên ngay mắt phải, tay trái đặt ngoài tay phải rồi xoay vặn nhẹ hai nắm tay ngược chiều nhau đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn và đầu hơi cúi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phim-1459

phim

Hai bàn tay đặt song song trước mặt, lòng bàn tay hướng vào người rồi chuyển động hai bàn tay lên xuống ngược chiều nhau hai lần.

ban-do-1080

bản đồ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước và chuyển sang chữ cái V, rồi uốn lượn hình chữ S sau đó úp lên lòng bàn tay trái.

gang-tay-553

găng tay

Tay trái chúm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chúm tay trái rồi kéo vuốt xuống tới cổ tay đồng thời các ngón tay trái bung xòe ra, sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt ngay cổ tay trái rồi kéo vòng cổ tay từ trong ra ngoài.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-hoc-3039

bài học

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép, úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt từ đầu ngón tay tới lòng bàn tay.Sau đó bàn tay phải chụm lại đưa lên đặt giữa trán.

dau-cham-phay-3111

dấu chấm phẩy

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm phẩy.

sang-kien-3229

sáng kiến

Ngón trỏ phải đặt ở thái dương, đầu hơi cúi, mắt hơi nhắm diễn cảm suy nghĩ, rồi bật mở bàn tay ra, mắt mở to ra nhìn theo tay.

ban-kien-nghi-3053

bản kiến nghị

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước Sau đó, hai bàn tay khép ngửa, tay phải đặt các ngón lên lòng bàn tay trái, cùng nâng lên về phía trái.