Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lặp lại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lặp lại

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L đưa từ ngoài vào, đầu ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chao-co-2476

chào cờ

Bàn tay phải khép đặt chếch lên trán. Sau đó khuỷu tay phải đặt vuông góc trên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi cử động cổ tay, vẩy bàn tay hai cái.

bat-song-2364

bắt sống

Tay phải xòe, úp ra trước nắm bàn tay lại, sau đó các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên, đồn gthời các ngón tay mở ra.

ban-hut-2355

bắn hụt

Tay trái nắm lại chỉa ngón trỏ thẳng đặt giữa tầm ngực. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra trước rồi đẩy qua lại hai bên ngón trỏ trái. Đồng thời mắt nhìn theo tay.

khong-dong-y-2723

không đồng ý

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động lắc nhẹ bàn tay qua lại hai lần.Sau đó nắm bàn tay phải lại rồi gật gật cổ tay hai lần.

ca-hat-2411

ca hát

Tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang bên phải.Sau đó tay phải nắm, đưa lên trước miệng rồi đầu lắc qua, lắc lại đồng thời mặt diễn cảm.