Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng

Cách làm ký hiệu

Tay phải có dạng như chữ cái P đặt úp vào giữa ngực rời nhích nhẹ hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

tieu-3430

tiêu

Bàn tay trái ngửa, ngón cái chạm đầu ngón út của tay phải, đặt hờ trên lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải một vòng theo chiều kim đồng hồ.

hat-gao-3375

hạt gạo

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó các ngón tay xoè ra và đưa lên cằm, đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

khoai-tay-3390

khoai tây

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ quay vòng với nhau hai vòng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chấm đầu ngón trỏ lên sống mũi.

ran-3424

rán

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi lật bàn tay phải lên đật mu bàn tay phải lên bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

heo-2237

heo

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

n-461

n

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.