Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép áp sát hai lòng bàn tay vào nhau, đặt lên giữa ngực rồi hạ xá tay xuống đồng thời đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuyen-nhuong-2541

chuyển nhượng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau. Sau đó 2 tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực, chuyển tay phải từ trong ra ngoài ngang qua bàn tay trái.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

mua-rong-1554

múa rồng

Hai bàn tay xòe, đưa hai tay chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi làm động tác múa cụ thể. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt hai tay hai bên mép miệng rồi kéo vuốt cong ra.

van-hoa-1582

văn hóa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.

ky-vat-1381

kỷ vật

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt ngửa hờ trên lòng bàn tay trái và xoay một vòng.