Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy khâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy khâu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

so-mi-514

sơ mi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái ra rồi chấm hai đầu ngón cái vào hai bên cổ áo.

cua-tay-180

cửa tay

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực , dùng sống lưng bàn tay phải cằt ngang cổ tay trái rồi đổi qua cắt dọc.

gap-doi-vai-194

gấp đôi vải

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, lập tức úp lòng bàn phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay cong cứng, chạm nhau trước tầm ngực rồi kéo dang hai tay ra hai bên rồi đưa trở vào chạm lại.

lan-ve-213

lằn vẽ

Các ngón tay phải chúm đưa ra trước rồi vẽ đường cong trên không gian.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"