Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quê hương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quê hương

Cách làm ký hiệu

Hai tay để hai kí hiệu chữ Y đưa lên ngang hai bên tai rồi đưa ra đưa vào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

hang-rao-3573

hàng rào

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai ngón trỏ bắt chéo nhau đặt tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải ấn ba nhịp.

ben-phai-3453

bên phải

Các ngón tay trái đặt vào bắp cánh tay phải. Cánh tay phải đưa dang rộng sang phải, lòng bàn tay ngửa.

lao-3606

lào

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

chua-linh-mu-3504

chùa linh mụ

Hai tay khép, chắp lại để trước ngực, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay khép, đặt trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa từ từ lên cao tạo thành hình cái tháp đặt trên đầu.