Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tuoi-1057

tuổi

Hai tay nắm, đưa hai nắm tay ra đặt giữa tầm ngực, nắm tay trái đặt chồng lên nắm tay phải rồi kéo nắm tay phải đặt chồng lên nắm tay trái.

buoi-trua-899

buổi trưa

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó tay trái úp ngang tầm bụng, bàn tay trái đặt dưới khuỷu tay phải đồng thời tay phải chuyển sang chữ cái T.

thu-bay-1035

thứ bảy

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó chỉa ngón cái về hướng bên trái, chỉa ngón trỏ hướng lên, đưa tay đặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ban-2332

bán

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

ao-270

áo

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.