Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

giờ
Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Từ phổ biến

bắp cải
(không có)

b
(không có)

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

các bạn
31 thg 8, 2017

ăn cắp
(không có)

Ho
3 thg 5, 2020

bánh tét
(không có)

con sâu
31 thg 8, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

mưa
(không có)