Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

mù
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào mắt, mắt nhắm lại.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi đưa nhẹ qua lại.

mủ
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.

mụn
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm nhiều chấm lên má.

mụn trứng cá
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên gò má nhiều chấm.

nấc
Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.

nạng
Bàn tay trái đưa qua kẹp trong nách phải, cánh tay phải hơi gập khuỷu, bàn tay nắm, rồi ấn cả cánh tay phải xuống hai cái, người hơi nghiêng về phải.

nanh vuốt
Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

não
Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.
Từ phổ biến

nhu cầu
4 thg 9, 2017

Nóng
28 thg 8, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

con giun
31 thg 8, 2017

bún mắm
13 thg 5, 2021

giàu (người)
31 thg 8, 2017

xôi gà
13 thg 5, 2021

bệnh nhân
(không có)

ông
(không có)

nhập khẩu
29 thg 3, 2021