Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Thời Gian
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Thời Gian

chủ nhật
Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.

đồng hồ
Tay trái gập khuỷu, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn đặt lên cổ tay trái, sau đó các ngón tay nắm lại, chỉa ngón trỏ thẳng ra rồi quay xoay ngón trỏ nửa vòng theo chiều kim đồng hồ.

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

giờ
Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Từ phổ biến

vịt
(không có)

ăn
(không có)

mận
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

tiếp tân
27 thg 3, 2021

cá voi
13 thg 5, 2021

Nóng
28 thg 8, 2020

tóc
(không có)