Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Hà Nội
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội
bộ máy
Tay trái xoè các ngón tay hơi túm vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải xòe, úp quay một vòng bên ngòai bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái sao cho lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xòe, các ngón cong, đưa vào trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải.
Từ phổ biến
cơm
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
u
(không có)
su su
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
Bến Tre
31 thg 8, 2017
bàn chân
31 thg 8, 2017
Lây lan
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017