Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bốc vác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bốc vác

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khuay-2730

khuấy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải nắm, ngón trỏ và cái chạm nhau để hờ lên tay trái rồi quay tay phải hai vòng.

ganh-2632

gánh

Hai tay nắm lỏng, bàn tay phải đặt hờ bên ngoài vai phải, lòng bàn tay ngửa, cánh tay trái hơi đưa ra sau, khuỷu tay hơi cong, lòng bàn tay hướng ra sau rồi cử động cả người nhúng lên nhúng xuống hai lần nhịp nhàng.

chao-co-2473

chào cờ

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời cúi đầu xuống.Sau đó ngón trỏ tay trái đặt lên ngay cổ tay phải, bàn tay phải vẩy qua vẩy lại.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.